BẢNG THÔNG SỐ SIZE GIÀNH CHO ÁO THUN CHÂU Á
(Áp dụng bảng Size mới từ ngày 16/03/2017)
\
Ngang ngực = Khoảng cách từ: mép nách áo bên này qua mép nách áo bên kia
Dài áo = Khoảng cách: từ mép cao nhất của vai (giáp với cổ áo) tới vạt áo (chân áo)
Khi đo khoảng cách: ta trải áo xuống mặt phẳng để áo co giãn tự nhiên, không co kéo áo khi đo
1.
Size áo người lớn:
THÔNG SỐ
CƠ THỂ
|
S
|
M
|
L
|
XL
|
XXL
|
XXXL
|
NAM
|
1m50–1m60
44 -50 kg
|
1m61–1m67
51 – 57 kg
|
1m68 -1m70
58 - 64 kg
|
1m71 -1m75
65 - 71 kg
|
1m76 -1m80
72 - 79 kg
|
1m81 -1m86
80 - 86 kg
|
Ngang ngực (cm)
|
48
|
50
|
52
|
54
|
56
|
58
|
Dài áo (cm)
|
68
|
70
|
72
|
74
|
76
|
78
|
THÔNG SỐ
CƠ THỂ
|
S
|
M
|
L
|
XL
|
XXL
|
XXXL
|
NỮ
|
1m46–1m50
35 - 38 kg
|
1m51–1m59
39 – 44 kg
|
1m60 -1m65
45 - 52 kg
|
1m66 -1m70
53 - 58 kg
|
1m71 -1m75
59 - 64 kg
|
1m76 -1m80
65 - 70 kg
|
Ngang ngực (cm)
|
40
|
42
|
44
|
46
|
48
|
50
|
Dài áo (cm)
|
58
|
60
|
62
|
64
|
66
|
68
|
2.
Size áo trẻ em:
Kích thước\Size
|
Số 1
1 - 3 tuổi |
Số 2
3 - 5 tuổi |
Số 3
5 - 6 tuổi |
Số 4
Lớp 1
6 - 7 tuổi |
Số 5
Lớp 2
7 - 8 tuổi |
Số 6
Lớp 3
8 - 9 tuổi |
Số 7
Lớp 4
9 - 10 tuổi |
Dài
áo (cm)
|
42
|
44
|
46
|
48
|
50
|
52
|
54
|
Ngang
ngực
(cm)
|
31
|
33
|
35
|
36
|
39
|
41
|
43
|
Ghi chú: Ngoài ra nếu quý khách
có nhu cầu về size áo thun ngoại cỡ hoặc size áo thun Châu
Âu vui lòng liên hệ với : dongphuc.lamaothun.com